Đề

Bài 7: Tính gần đúng giá trị tổng sau:

\dpi{80} \fn_jvn S=\frac{1}{2\sqrt{1}+1\sqrt{2}}+\frac{1}{3\sqrt{2}+2\sqrt{3}}+...+\frac{1}{2014\sqrt{2013}+2013\sqrt{2014}}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 5: Tìm tất cả số nguyên dương x sao cho \dpi{100} \fn_jvn \small x^{3}+x^{2}+2025 là số chính phương nhỏ hơn 10000

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 4: Tím nghiệm gần đúng của hệ phương trình

\dpi{120} \fn_jvn \large \left\{\begin{matrix} \frac{27}{\sqrt{2}x-y} & +\frac{32}{x+\sqrt{3}y} &=7 \\ & & \\ \frac{45}{\sqrt{2}x-y} &-\frac{48}{x+\sqrt{3}y} & =-1 \end{matrix}\right.

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 3: Tính gần đúng giá trị của m để phương trình sau: \dpi{80} \fn_jvn \left ( x-1 \right )\left ( x^{2}+16x+2m-2014 \right )=0 có 3 nghiệm \dpi{80} \fn_jvn x_{1},x_{2},x_{3} thỏa mãn \dpi{80} \fn_jvn x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+x_{3}^{2}=\sqrt{123456}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 2: Cho hàm số \dpi{80} \fn_jvn \small f(x)=x^{3}+ax^{2}+bx+c. Biết \dpi{80} \fn_jvn \small f\left ( \frac{1}{3} \right )=\frac{7}{108},f\left ( -\frac{1}{2} \right )=-\frac{3}{8},f\left ( \frac{1}{5} \right )=\frac{89}{500}

Tính đúng giá trị của hàm số tại \dpi{80} \fn_jvn \small x=\sqrt[3]{2014}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 1: Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất của hàm số : \dpi{80} \fn_jvn \small y=\sqrt{2}x^{2}-\sqrt{11}x+1

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Chứng minh cách vẽ cạnh ngũ giác đều bằng thước và compa