Đề

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao ứng với cạnh huyền BC. Biết AB = 3cm, CH = 5,1234 cm. hãy tính diện tích của tam giác ABC

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 2:Tìm số chính phương \dpi{80} \fn_jvn \overline{17712ab81}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 1:  Tính \dpi{100} \fn_jvn A=\frac{sin^{2}33^{0}12^{'}+sin56^{0}48^{'}\times sin33^{0}12^{'}-sin^{2}56^{0}48^{'}}{2sin^{2}33^{0}12^{'}+sin^{2}56^{0}48^{'}+1}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 9: Cho số \dpi{100} \fn_jvn \small \dpi{100} \fn_jvn \small A=2^{8}+2^{17}+2^{n}. . Tìm n là số tự nhiên nhỏ nhất để A là một số chính phương và tính giá trị của A

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 8:   Cho \dpi{100} \fn_jvn \small A= \frac{5x^6-15x^5+12x^{2}-9x+8}{x-3}

Hãy tính tất cả các giá trị nguyên của x để giá trị A là số nguyên

 

Đề

Bài 5 : Cho đa thức \dpi{80} \fn_jvn \small P(x)= ax^{3}+bx^{2}+cx+d

Xác định các hệ số a, b, c, d biết rằng khi chia \dpi{80} \fn_jvn \small p(x) Cho \dpi{80} \fn_jvn \small x-1;x-2;x-3 đều có số dư là 6 và khi \dpi{80} \fn_jvn \small p(-1)=-18

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 4:Cho hình thang cân ABCD có \dpi{80} \fn_jvn \small \widehat{D}=45^{0} đáy nhỏ AB=2,526 cm và cạnh bên BC= 3,218cm. Tính

a)     Diện tích hình thang cân

b)     Độ dài đường chéo

Đề

Bài 4: Cho phương trình \dpi{80} \fn_jvn \small x^{3}+mx^{2}+nx+12=0: có \dpi{80} \fn_jvn \small x=1\dpi{80} \fn_jvn \small x=-2là hai trong 3 nghiệm của phương  trình . Tìm m,n và nghiệm thứ ba còn lại trong phương trình.

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có G là trọng tâm của tam giác ABC. Cho AB=2,45678cm và BC=4,9876 cm. Tính diện tích của tam giác AGB

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014

Đề

Bài 2: Giải phương trình sau \dpi{100} \fn_jvn Ax+B=C: . Trong đó

\dpi{120} \fn_jvn A=\frac{1}{2+\frac{3}{4+\frac{5}{6+\frac{7}{8+\frac{9}{10}}}}} ; \dpi{120} \fn_jvn B=\frac{1}{2+\frac{1}{7+\frac{1}{2+\frac{1}{29}}}}  ; \dpi{120} \fn_jvn C=\frac{1}{20+\frac{1}{30+\frac{1}{40+\frac{1}{50}}}}

Trích kì thi học sinh giỏi toán trên máy tính Casio tỉnh Long An 16/02/2014