Tam giác ABC có  AB=8 cm, BC=10 cm, CA=6 cm. Đường trung tuyến  AM  của tam giác có độ dài bằng:

(A)  4 cm;      (B)  5 cm;      (C)  6 cm;      (D)  7 cm.

Góc giữa hai đường thẳng:

Δ1:x+2y+4=0

Δ2:x-3y+6=0

có số đo là:

(A)  \small \dpi{80} \fn_jvn 30^{0};               (B)  \small \dpi{80} \fn_jvn 60^{0};

(C)  \small \dpi{80} \fn_jvn 45^{0} ;               (D)  \small \dpi{80} \fn_jvn 23^{0}12^{'}.

Tam giác  ABC  có  a=5 cm, b=3 cm, c=5 cm. Khi đó số đo của góc  BAC^  là:

(A)  \small \dpi{80} \fn_jvn \widehat{A}=45^{0}               (B)  \small \dpi{80} \fn_jvn \widehat{A}=30^{0}

(C)  \small \dpi{80} \fn_jvn \widehat{A}> 60^{0}               (D) \small \dpi{80} \fn_jvn \widehat{A}= 90^{0}

Giải tam giác  ABC  biết:  a=14;b=18;c=20.

(Trích bài 2.52/ trang 98, sách BT Hình Học 10, Nguyễn Mộng Hy(cb), Nguyễn Văn Đoành, Trần Đức Huyên, NXBGD  2008)

Tam giác ABCc=35,b=20,\small \dpi{80} \fn_jvn \widehat{A}=60^{0}
a. Tính chiều cao \small \dpi{80} \fn_jvn h_{a}
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
c. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.

Cho dãy số an xác định bởi

\small \dpi{80} \fn_jvn a_{1}=321\small \dpi{80} \fn_jvn a_{n}=a_{n-1}-3với mọi n=2,3,4,...

Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số \small \dpi{80} \fn_jvn a_{n} là:

(A) 16875 ;                   (B) 63375 ;

(C) 63562,5 ;                (D) 46687,5 ;

Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos( \small \dpi{80} \fn_jvn \frac{x}{2}+15^{0}) = sin x . Khi đó:

(A) \small \dpi{80} \fn_jvn 240^{0}\in x                            (B) \small \dpi{80} \fn_jvn 290^{0}\in x

(C) \small \dpi{80} \fn_jvn 220^{0}\in x                            (D) \small \dpi{80} \fn_jvn 200^{0}\in x

Cho cấp số nhân

                       -2;x;-18;y

Hãy chọn kết quả đúng:

(A) x=6,y=-54                        (B) x=-10;y=-26

(C) x=-6;y=-54                      (D) x=-6;y=54